Loath to come nghĩa là gì? |
您所在的位置:网站首页 › loath to depart › Loath to come nghĩa là gì? |
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "loath to come": He seemed somewhat loath to depart. Dường như ông ấy ra đi hơi miễn cưỡng. She is nothing loath to do that. Cô ấy thì sẵn sàng để làm việc đó. Officials are loath to acknowledge the extent of their involvement. Các viên chức miễn cưỡng thừa nhận mức độ dính líu của họ. The two were loath to part with each other. Hai người bịn rịn, không nỡ rời nhau. I'm loath to rub shoulders with bad people. Tôi không thích sống chung đụng với những kẻ không tốt. Something Eulalie and i were loath to believe at first. Một điều mà dì eulalie cũng như dì rất không muốn tin. He is always loath to part with one's family. Anh ta lúc nào cũng bịn rịn/quấn quít bên vợ con. I 'm loath to rub shoulders with bad people. Tôi không thích sống chung đụng với những kẻ không tốt. Nothing loath Vui lòng These officials are loath to acknowledge the extent of their involvement. Các quan chức này miễn cưỡng thừa nhận mức độ dính líu của họ. From the moment his daughter was born, Rhett's conduct was puzzling to all observers and he upset many settled notions about himself, notions which both the town and Scarlett were loath to surrender. Từ lúc đứa con gái ra đời, ứng xử của rhett khiến tất cả những ai quan sát chàng đều hoang mang, chàng làm đảo lộn nhiều định kiến về mình, những định kiến mà cả scarlett lẫn mọi người trong thành phố đều không muốn từ bỏ. Come to. Tỉnh lại. to come to life hồi tỉnh, hồi sinh Things have to come definitely will come cái gì phải đến, chắc chắn sẽ đến Quarrels come to nothing. Cãi nhau chẳng đến đâu. it's come to nothing Nó không đi đến đâu đâu Please come to me! Làm ơn đến với em nhé! You come to me. Bạn đến với tôi đi. Come to a deadlock Đi đến chỗ bế tắc không có lối thoát Come to one's own Được hưởng phần của mình |
CopyRight 2018-2019 办公设备维修网 版权所有 豫ICP备15022753号-3 |